cả thảy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cả thảy+ khẩu ngữ
- In all, altogether, taken as a whole
- nhà này có năm người cả thảy
this family consists of five people in all
- nhà này có năm người cả thảy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cả thảy"
Lượt xem: 621